1 ta The beginning of the beat always Ta. Ta - T + 'a' first vowel = US quarter note or UK crotchet. Ta-te 2nd vowel 'e' pronounced as in the word 'tea' or as in the French word 'petit' thus differing spellings of the sound, = US 1/8th or UK quaver. Ta-fa-te-fe - use of consonant 'f'. 1 digdir virksomhetsarkitektur 2 1 Tá, 1 Chục là bao nhiêu cái? Tùy vào vùng miền thì có cách đếm khác nhau. Nhưng phổ biến nhất thì 1 tá = 12 cái. Ví dụ: 1 tá bút chì = 12 cây bút chì. 1 tá thước kẽ = 12 cây thước. 1 Chục thường là 10 cái, nhưng có nơi 1 chục lại có 12 cái. Cũng có nơi 1 chục là 14 cái. 3 digdir arkitekturprinsipper 4 Theo quy ước, 1 tá chính là bằng Ví dụ: 1 tá bút bi = 12 chiếc bút bi hay 12 cái bút bi; 1 tá thước kẻ = 12 chiếc thước kẻ hay 12 cái thước kẻ; 1 tá khăn mặt bằng bao nhiêu? 1 tá khăn mặt bằng 12 chiếc khăn mặt. 1 tá bút chì bằng bao nhiêu cái? 1 tá bút chì bằng 12 chiếc. 5 1 tá thường được xác định = VD: 1 tá bút = 12 cái bút. 1 tá thước kẻ = 12 cái thước kẻ. Tá được định nghĩa là một đơn vị dùng để tính những vật như bút (bút chì, bút mực, bút bi, hay thước kẻ) tại các trường cấp 1, cấp 2 tá được sử dụng nhiều hơn. 6 Theo đó một tá, hay còn được gọi là một gốt thường được xác định bằng 12 cái. Ví dụ: 1 tá bút bằng 12 cái hay một tá chìa khóa sẽ bằng 12 chìa, một tá trứng bằng 12 quả. Trong tiếng Anh 1 tá được đọc là dozen =12, và theo một số nguồn thông tin thì từ tá cũng được mượn thông qua ý nghĩa của tiếng Anh. 7 digdir klarspråk 8 Aktuelle temaer. 9 Denne bloggen handler om organisasjonen ABC og hvordan deres arbeid med nettstedet bidrar til FNs globale mål. 10 We've got 1 definition for 1TA» What does 1TA stand for? What does 1TA mean? This page is about the various possible meanings of the acronym, abbreviation, shorthand or slang term: 1TA. 11