Con vật tiếng trung

Dịch tên Con vật, Động vật trong tiếng Trung chuẩn xác Có nhiều bạn sẽ muốn biết những con vật quen thuộc như chó, mèo đến những con ba ba, chồn cùng nhiều loại động vật khác có tên gọi tiếng Trung là gì?. 1 Sơ đồ tư duy tiếng Trung 2 Trong bài viết hôm nay tiếng Trung Chinese xin giới thiệu một số từ vựng tiếng Trung chủ đề con vật. Cách viết, phiên âm tên tiếng Trung của các con vật quen thuộc trong cuộc sống hằng ngày. Học tiếng Trung thú vị qua chủ đề các con vật Từ vựng tiếng Trung chủ đề về gia súc, gia cầm (ngựa, bò, lợn, gà) Từ vựng tiếng Trung về Côn trùng. 3 Học từ vựng tiếng Trung bằng sơ đồ tư duy PDF 4 Con vật yêu thích của bạn là gì? 你养宠物吗? Nǐ yǎng chǒngwù ma? Bạn có thú cưng không? 很多中国老年人喜欢养鸟。 Hěn duō Zhōngguó lǎoniánrén xǐhuan yǎng niǎo. Nhiều bậc cao niên Trung Quốc thích nuôi chim. 我家有一只小猫。 Wǒ jiā yǒu yì zhī māo. Tôi có một con mèo con ở nhà. 我有一只狗。 Wǒ yǒu yì zhī gǒu. Tôi có một chú chó. 他抓到了很多鱼。 Tā zhuādàole hěn duō yú. 5 Tự học tiếng Trung - Từ vựng các con vật. Từ ngữ các con vật trong tiếng Trung rất đa dạng và phong phú, học cách gọi tên các con vật bằng tiếng Trung là một phương pháp nhớ chữ Hán nhanh nhất, vì các con vật chúng ta hay gọi, hay dùng sẽ dễ nhớ khó quên. 1. 鸡 jī – Gà. 6 1. TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CON VẬT Có phải là những động vật này đều rất thân thuộc với chúng ta phải không nào? Hãy nhớ tên các con vật trong tiếng Trung bạn nhé! Hy vọng bài viết này đã mang đến một vốn từ vựng phong phú hơn cho bạn về chủ đề tên các con vật trong tiếng Trung. 7 Vị trí của trạng từ trong tiếng Trung 8 Thành ngữ và tiếng lóng của Trung Quốc có nguồn gốc từ động vật phần 1 · 1) “龙潭虎穴” (lóng tán hǔ xué) · 2) “龙腾虎跃” (lóng téng hǔ yuè) · 3) “. 9 Có một số cách học từ vựng tiếng Trung rất thú vị là chúng ta sử dụng sơ đồ tư duy. 10